🔍
Search:
VIỆC THÁI
🌟
VIỆC THÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
도마 위에 요리할 재료를 놓고 칼로 썰거나 다지는 일.
1
VIỆC THÁI CẮT:
Việc đặt nguyên liệu làm món ăn lên trên thớt rồi thái hay xử lí bằng dao.
-
2
(비유적으로) 어떤 사람이나 사물을 마구잡이로 비판하는 일.
2
SỰ BẮT BỚ, CHỈ TRÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Việc bắt bừahay phê phán người hay sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
칼로 무엇을 베거나 깎거나 써는 일.
1
VIỆC GỌT GIŨA, VIỆC CẮT GỌT, VIỆC THÁI:
Việc dùng dao cắt hoặc gọt cái gì.
-
2
(비유적으로) 글이나 영화 등을 편집할 때 내용의 일부를 삭제하는 것.
2
VIỆC CẮT XÉN:
(cách nói ẩn dụ) Xóa một phần nội dung khi biên tập những cái như phim hay bài viết.
🌟
VIỆC THÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
야채나 과일을 가늘고 길쭉하게 써는 데 쓰는 칼.
1.
CÁI NẠO:
Con dao dùng vào việc thái mỏng và dài rau hay hoa quả.